Nhật BảnĐội cơ động: - Yoshino (4150 t, 20 knot, 4-6, 8-4.7) (thuyền trưởng Kawara, chuẩn đô đốc Tsuboi Kozo)
- Takachiho (3650t, 15 knot, 2-10.2, 6-6) (thuyền trưởng Nomura)
- Naniwa (3650 t, 16 knot, 2-10.2, 6-6) (thuyền trưởng Togo Heihachiro)
- Akitsushima (3150 t, 16 knot, 4-6, 6-4.7) (thuyền trưởng Kamimura)
Hạm đội chính: - Matsushima (4277 t, 14 knot, 1-12.6, 12-4.7) (kỳ hạm, thuyền trưởng Omoto and Dewa, Phó đô đốc Ito Sukeyuki) - Hư hỏng
- Chiyoda (2450 t, ?kts, 10-4.7) (thuyền trưởng Uchida)
- Itsukushima (4277t, 14 knot, 1-12.6, 11-4.7) (Yoko-o)
- Hashidate (as Itsukushima) (thuyền trưởng Hidaka)
- Fusō (3718t, 11 knot, 4-9.4, 2-6) (thuyền trưởng Arai)
- Hiei (2200t, 9 knot, 9-6) (thuyền trưởng Sakurai) - Hư hỏng
Khác: - Akagi (615t, 8 knot, 2-4.7) (thuyền trưởng Sakamoto)
- Saikyo (merchantman, 2913, 10 knot, small guns) (thuyền trưởng Kano)
| Trung Quốc- Dương Uy (1350t, 6 knot, 2-10.2, 4-4.7)
- Siêu Dũng
- Tịnh Viễn (2850 t, 14 knot, 3-8.2, 2-6) - Đắm
- Lai Viễn (2830 t, 10 knot, 2-8.2, 2-6) - Hư hỏng
- Thiết giáp hạm Trấn Viễn (7430t, 12 knot, 4-12, 2-5.9) (Lin)
- Thiết giáp hạm Định Viễn (kỳ hạm, thuyền trưởng Lưu Bộ Thiêm, đô đốc Đinh Nhữ Xương)
- Kinh Viễn (2850 t, 10 knot, 2-8.2, 2-6)
- Chí Viễn (2300 t, 15 knot, 3-8.2, 2-6) (thuyền trưởng Đặng Thế Xương) - Đắm
- Quảng Giáp (1290 t, 10.5 knot, 3-4.7)
- Jiyuan (cruiser) (2355t, 15 knot, 2-8.2, 1-6) (Fong)
- Bình Viễn (2100 t, 6/7 knot, 1-10.2, 2-6)
- Quảng Bính (1000 t, 3-4.7)
- ? (tàu phóng ngư lôi, 128 t, 15 knot, 3TT)
- ? (tàu phóng ngư lôi, 69 t, 16 knot, 3TT)
|